Xe Tải Hyundai New Porter 150 – Bước Đột Phá Mới Trên Thị Trường Xe Tải Việt
Năm 2018 đánh dấu mốc quan trọng khi Thành Công ra mắt dòng xe tải nhẹ dưới 1,5 tấn Hyundai New Porter 150.
Với thiết kế sắc nét, kiểu dáng sang trọng và nhiều ưu điểm hoàn toàn nổi bật, Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn này chẳng khác là mấy đối với xe du lịch của Hyundai Thành Công. Bởi lẻ, Hyundai New Porter được lắp ráp trên dây chuyền xe du lịch và thường hưởng một số hệ thống an toàn và tiện ích trên đó.
Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn (New Porter 150) có thiết kế nhỏ gọn tạo nên không gian cabin nhỏ hẹp, thích hợp cho xu hướng “không gian riêng” của đại đa số khách hàng. Cặp gương chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát phía trước và phía sau, xe tải Hyundai 1.5 Tấn được trang bị sẵn đèn sương mù.
Nội thất Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn được thiết kế hoàn toàn theo kiểu dáng mới, tạo nên sự cách tân và hiện đại như một chiếc xe du lịch đa năng. Với các hệ thống tiện ích như:
Xe Tải Hyundai 1,5 Tấn trang bị hệ thồng treo phía trước thuộc dạng phuộc nhún. Phía sau dạng lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều giúp giảm tiếng ồn và độ rung trong khung gầm của xe.
Động cơ vận hành cực mạnh, tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Công suất tối đa 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút. Momen xoắn cực đại 255 Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 6 cấp.
Với hệ thống an toàn, khóa vi sai, Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn còn có hệ thống phanh trước sử dụng đĩa tản nhiệt, ở phanh sau sử dụng phanh dạng tang trống mạch kép thủy lực trợ lực chân không.
Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn có thể kết hợp được với nhiều loại thùng hàng khác nhau: thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh…
Hãy gọi điện thoại về số Hotline: 0977 941 545 Ô Tô Miền Nam để nhận được sự tư vấn của Chúng Tôi
Ô Tô Miền Nam – Đại Lý Chính Thức Hyundai Xe Thương Mại. Xe Tải Hyundai 1.5 Tấn năm 2019 đã có mặt tại hệ thống showroom của Công ty. Khách hàng có thể đến bất kỳ showroom nào để được tư vấn và hỗ trợ mua xe nhé.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Trọng lượng bản thân : | 1530 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1010 | kG |
– Cầu sau : | 520 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 0 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 0 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5120 x 1740 x 1970 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1320 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 195/70 R15 /145 R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | – Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg;
– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.